A1 LEVEL SKILL
DESCRIPTORS
|
CÁC ĐẶC TẢ CÁC KỸ
NĂNG BẬC 1
|
|||
1.1.1. A1 level Listening
skill descriptors
|
1.1.1. Đặc tả kỹ
năng nghe Bậc 1
|
|||
lOverall listening
comprehension
Can follow speech which is very slow and carefully
articulated, with long pauses for him/her to assimilate meaning.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng nghe
- Có thể theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn
đạt chậm, rõ ràng, có khoảng ngừng để kịp thu nhận và xử lý thông tin.
|
|||
lUnderstanding a
native speaker interlocutor
Can understand everyday expressions aimed at the
satisfaction of simple needs of a concrete type, delivered directly to
him/her in clear, slow and repeated speech by a sympathetic speaker.
Can understand questions and instructions addressed
carefully and slowly to him/her and follow short, simple directions.
|
lNghe hội thoại
giữa những người bản ngữ hay những người không trực tiếp đối thoại
Có thể hiểu được những đoạn hội thoại rất ngắn, cấu
trúc rất đơn giản, tốc độ nói chậm và rõ ràng về các chủ đề cá nhân cơ bản,
trường lớp học và những nhu cầu thiết yếu.
|
|||
lListening to
announcements and instructions
Can understand instructions addressed carefully and
slowly to him/her and follow short, simple
directions.
|
lNghe thông báo,
hướng dẫn, chỉ dẫn
Có thể hiểu, làm theo những chỉ dẫn ngắn và đơn giản được truyền đạt
chậm và cẩn thận.
|
|||
1.1.2. A1 level Speking skill descriptors
|
1.1.2. Đặc tả kỹ năng Nói Bậc 1
|
|||
lOverall Oral Production
Can produce simple mainly
isolated phrases about people and places.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng nói
- Có thể đưa ra và hồi đáp các nhận định đơn giản
liên quan đến các chủ đề rất quen thuộc như bản thân, gia đình, trường lớp
học hoặc nhu cầu giao tiếp tối thiểu hằng ngày.
|
|||
lMonologue: Describing
experience
Can describe him/herself, what he/she does and where
he/she lives.
|
lNói độc thoại: Mô
tả kinh nghiệm
- Có thể mô tả về người nào đó, nơi họ sống và công
việc của họ.
|
|||
lAddressing
audiences
Can read a very short, rehearsed statement – e.g. to
introduce a speaker, propose a toast.
|
lNói độc thoại:
Trình bày trước người nghe
Có thể đọc những đoạn ngắn đã chuẩn bị trước, ví dụ:
giới thiệu một diễn giả, đề nghị nâng ly chúc mừng.
|
|||
lConversation
Can make an introduction and use basic greeting and
leave-taking expressions.
Can ask how people are and react to news.
Can understand everyday expressions aimed at the
satisfaction of simple needs of a concrete type, delivered directly to
him/her in clear, slow and repeated speech by a sympathetic speaker.
|
lNói tương tác: Hội thoại
- Có thể giới thiệu, chào hỏi và tạm biệt
trong giao tiếp cơ bản.
- Có thể hỏi thăm
tình hình của mọi người và phản hồi với các tin tức đó.
|
|||
1.1.3. A1 level Reading
skill descriptors
|
1.1.3. Đặc tả kỹ năng Đọc Bậc 1
|
|||
lOverall reading
comprehension
Can understand very short, simple texts a single
phrase at a time, picking up familiar names, words and basic phrases and
rereading as required.
|
l Đặc tả tổng quát cho kỹ năng đọc
- Có thể hiểu các đoạn văn bản rất ngắn và đơn giản
về các chủ đề đã học như bản thân, gia đình, trường lớp, bạn bè v.v…
|
|||
l
Can understand short, simple messages on postcards.
|
lĐọc văn bản giao
dịch
- Có thể hiểu các thông điệp ngắn, đơn giản trên bưu
thiếp.
|
|||
l
Can recognise familiar names, words and very basic
phrases on simple notices in the most common everyday situations.
|
lĐọc tìm thông tin
Có thể nhận diện các tên riêng, các từ quen thuộc,
các cụm từ cơ bản nhất trên các ghi chú đơn giản, thường gặp trong các tình
huống giao tiếp hằng ngày.
|
|||
lReading for
information and argument
Can get an idea of the content of simpler
informational material and short simple descriptions, especially if there is
visual support.
|
lĐọc lấy thông tin
và lập luận
Có thể hiểu sơ bộ nội dung của các văn bản đơn giản,
quen thuộc hoặc các đoạn mô tả ngắn, đặc biệt là khi có minh họa kèm theo.
|
|||
l
Can follow short, simple written directions (e.g. to
go from X to Y).
|
lĐọc các chỉ dẫn
- Có thể đi theo các bản chỉ dẫn đường ngắn, đơn
giản (ví dụ: đi từ X tới Y).
|
|||
1.1.4. A1 level Writing
skill descriptors
|
1.1.4. Đặc tả kỹ năng Viết Bậc 1
|
|||
lOverall written
production
Can write simple isolated phrases and sentences.
|
l Đặc tả tổng quát
cho kỹ năng viết
Có thể viết những cụm từ, câu ngắn về bản thân, gia
đình, trường lớp, nơi làm việc.
|
|||
lCreative writing
Can write simple phrases and sentences about
themselves and imaginary people, where they live and what they do.
|
l Viết sáng tạo
Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về bản thân
và những người trong tưởng tượng, nơi sống và công việc của họ.
|
|||
l Overall written
interaction
Can ask for or pass on personal details in written
form
|
l Viết tương tác:
Đặc tả tổng quát cho kỹ năng viết tương tác
Có thể yêu cầu hoặc cung cấp thông tin cá nhân bằng
văn bản.
|
|||
l Correspondence
Can write a short simple postcard
|
l Viết tương tác:
Thư từ giao dịch
Có thể viết, đáp lời một bưu thiếp, điền các bảng,
biểu mẫu đơn giản.
|
|||
l Notes, messages
& forms
Can write numbers and dates, own name, nationality,
address, age, date of birth or arrival in the country etc. such as on a hotel
registration form.
|
lViết tương tác:
Ghi chép, nhắn tin, điền biểu mẫu
Có thể viết và điền các con số, ngày tháng, tên
riêng, quốc tịch, địa chỉ, tuổi, ngày sinh khi đến một quốc gia, ví dụ: điền
vào một mẫu đăng ký khách sạn.
|
|||
lProcessing text
Can copy out single words and short texts presented
in standard printed format
|
lXử lý văn bản
Có thể chép lại những từ đơn hay văn bản ngắn được
trình bày dưới dạng in chuẩn.
|
|||
SELF-ASSESSMENT
GRID
A1
LEVEL
|
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
BẬC 1 A1
|
|||
Listening
|
I can recognise familiar words and very basic phrases concerning
myself, my family and immediate concrete surroundings when people speak
slowly and clearly.
|
Nghe
|
Tôi có thể nhận biết được các từ và nhóm từ quen thuộc về bản thân,
gia đình và môi trường sống xung quanh tôi khi mọi người nói chậm và rõ ràng.
|
|
I can understand familiar names, words and very simple sentences, for
example on notices and posters or in catalogues.
|
Đọc
|
Tôi có thể nhận diện các từ, nhóm từ quen thuộc và các câu đơn giản
liên quan đến bản thân, gia đình và môi trường xung quanh gần gũi với tôi.
Tôi có thể hiểu các văn bản rất ngắn và đơn giản trên quảng cáo, thông báo.
|
||
Spoken Interaction
|
I can interact in a simple way provided the other person is prepared
to repeat or rephrase things at a slower rate of speech and help me formulate
what I'm trying to say. I can ask and answer simple questions in areas of
immediate need or on very familiar topics.
|
Nói tương tác
|
Tôi có thể hỏi và trả lời các câu hỏi đơn giản về các chủ đề quen
thuộc về bản thân, gia đình, nhà trường khi người khác nói chậm, rõ ràng và
đôi khi nhắc lại để giúp tôi thể hiện điều muốn nói.
|
|
Written Interaction
|
I can write a short, simple postcard, for examples sending holiday
greetings. I can fill in forms with personal details, for example entering my
name, nationality and address on a hotel registration form.
|
Viết tương tác
|
Tôi có thể viết bưu thiếp đơn giản và ngắn gọn, ví dụ viết bưu thiếp
về kỳ nghỉ của bản thân. Tôi có thể điền biểu mẫu với các thông số cá nhân,
ví dụ điền tên, quốc tịch, địa chỉ vào biểu đặt phòng khách sạn.
|
|
Spoken Production
|
I can use simple phrases and sentences to describe where I live and
people I know.
|
Nói sản sinh
|
Tôi có thể sử dụng các cụm từ và câu đơn giản để nói về các chủ đề
quen thuộc về bản thân, gia đình, nhà trường.
|
|
Written Production
|
I can write simple isolated phrases and sentences.
|
Viết sản sinh
|
Tôi có thể viết được những cụm từ hoặc những câu đơn giản.
|
Chủ Nhật, 31 tháng 7, 2016
1.1. MÔ TẢ CÁC KỸ NĂNG TIẾNG ANH A1
1.1. MÔ TẢ CÁC KỸ NĂNG TIẾNG ANH A1