Chủ Nhật, 31 tháng 7, 2016

1.1. MÔ TẢ CÁC KỸ NĂNG TIẾNG ANH A1

1.1. MÔ TẢ CÁC KỸ NĂNG TIẾNG ANH A1

A1 LEVEL SKILL DESCRIPTORS
CÁC ĐẶC TẢ CÁC KỸ NĂNG BẬC 1
1.1.1. A1 level Listening skill descriptors
1.1.1. Đặc tả kỹ năng nghe Bậc 1
lOverall listening comprehension
Can follow speech which is very slow and carefully articulated, with long pauses for him/her to assimilate meaning.
lĐặc tả tổng quát cho kỹ năng nghe
- Có thể theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn đạt chậm, rõ ràng, có khoảng ngừng để kịp thu nhận và xử lý thông tin.
lUnderstanding a native speaker interlocutor
Can understand everyday expressions aimed at the satisfaction of simple needs of a concrete type, delivered directly to him/her in clear, slow and repeated speech by a sympathetic speaker.
Can understand questions and instructions addressed carefully and slowly to him/her and follow short, simple directions.
lNghe hội thoại giữa những người bản ngữ hay những người không trực tiếp đối thoại
Có thể hiểu được những đoạn hội thoại rất ngắn, cấu trúc rất đơn giản, tốc độ nói chậm và rõ ràng về các chủ đề cá nhân cơ bản, trường lớp học và những nhu cầu thiết yếu.
lListening to announcements and instructions
Can understand instructions addressed carefully and slowly to him/her and follow short, simple
directions.

lNghe thông báo, hướng dẫn, chỉ dẫn
Có thể hiểu, làm theo những chỉ dẫn ngắn và đơn giản được truyền đạt chậm và cẩn thận.
1.1.2. A1 level Speking skill descriptors
1.1.2. Đặc tả kỹ năng Nói Bậc 1
lOverall Oral Production
Can produce simple mainly isolated phrases about people and places.
lĐặc tả tổng quát cho kỹ năng nói
- Có thể đưa ra và hồi đáp các nhận định đơn giản liên quan đến các chủ đề rất quen thuộc như bản thân, gia đình, trường lớp học hoặc nhu cầu giao tiếp tối thiểu hằng ngày.

lMonologue: Describing experience
Can describe him/herself, what he/she does and where he/she lives.
lNói độc thoại: Mô tả kinh nghiệm
- Có thể mô tả về người nào đó, nơi họ sống và công việc của họ.
lAddressing audiences
Can read a very short, rehearsed statement – e.g. to introduce a speaker, propose a toast.
lNói độc thoại: Trình bày trước người nghe
Có thể đọc những đoạn ngắn đã chuẩn bị trước, ví dụ: giới thiệu một diễn giả, đề nghị nâng ly chúc mừng.
lConversation
Can make an introduction and use basic greeting and leave-taking expressions.
Can ask how people are and react to news.
Can understand everyday expressions aimed at the satisfaction of simple needs of a concrete type, delivered directly to him/her in clear, slow and repeated speech by a sympathetic speaker.

lNói tương tác: Hội thoại
- Có thể giới thiệu, chào hỏi và tạm biệt trong giao tiếp cơ bản.
- Có thể hỏi thăm tình hình của mọi người và phản hồi với các tin tức đó.

1.1.3. A1 level Reading skill descriptors
1.1.3. Đặc tả kỹ năng Đọc Bậc 1
lOverall reading comprehension
Can understand very short, simple texts a single phrase at a time, picking up familiar names, words and basic phrases and rereading as required.
l Đặc tả tổng quát cho kỹ năng đọc
- Có thể hiểu các đoạn văn bản rất ngắn và đơn giản về các chủ đề đã học như bản thân, gia đình, trường lớp, bạn bè v.v…
lReading correspondence
Can understand short, simple messages on postcards.
lĐọc văn bản giao dịch
- Có thể hiểu các thông điệp ngắn, đơn giản trên bưu thiếp.

lReading for orientation
Can recognise familiar names, words and very basic phrases on simple notices in the most common everyday situations.
lĐọc tìm thông tin
Có thể nhận diện các tên riêng, các từ quen thuộc, các cụm từ cơ bản nhất trên các ghi chú đơn giản, thường gặp trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
lReading for information and argument
Can get an idea of the content of simpler informational material and short simple descriptions, especially if there is visual support.
lĐọc lấy thông tin và lập luận
Có thể hiểu sơ bộ nội dung của các văn bản đơn giản, quen thuộc hoặc các đoạn mô tả ngắn, đặc biệt là khi có minh họa kèm theo.
lReading instructions
Can follow short, simple written directions (e.g. to go from X to Y).
lĐọc các chỉ dẫn
- Có thể đi theo các bản chỉ dẫn đường ngắn, đơn giản (ví dụ: đi từ X tới Y).

1.1.4. A1 level Writing skill descriptors
1.1.4. Đặc tả kỹ năng Viết Bậc 1
lOverall written production
Can write simple isolated phrases and sentences.
l Đặc tả tổng quát cho kỹ năng viết
Có thể viết những cụm từ, câu ngắn về bản thân, gia đình, trường lớp, nơi làm việc.
lCreative writing
Can write simple phrases and sentences about themselves and imaginary people, where they live and what they do.
l Viết sáng tạo
Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về bản thân và những người trong tưởng tượng, nơi sống và công việc của họ.
l Overall written interaction
Can ask for or pass on personal details in written form


l Viết tương tác: Đặc tả tổng quát cho kỹ năng viết tương tác
Có thể yêu cầu hoặc cung cấp thông tin cá nhân bằng văn bản.

l Correspondence
Can write a short simple postcard
l Viết tương tác: Thư từ giao dịch
Có thể viết, đáp lời một bưu thiếp, điền các bảng, biểu mẫu đơn giản.

l Notes, messages & forms
Can write numbers and dates, own name, nationality, address, age, date of birth or arrival in the country etc. such as on a hotel registration form.
lViết tương tác: Ghi chép, nhắn tin, điền biểu mẫu
Có thể viết và điền các con số, ngày tháng, tên riêng, quốc tịch, địa chỉ, tuổi, ngày sinh khi đến một quốc gia, ví dụ: điền vào một mẫu đăng ký khách sạn.
lProcessing text
Can copy out single words and short texts presented in standard printed format


lXử lý văn bản
Có thể chép lại những từ đơn hay văn bản ngắn được trình bày dưới dạng in chuẩn.

SELF-ASSESSMENT GRID
A1 LEVEL
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
BẬC 1 A1

Listening
I can recognise familiar words and very basic phrases concerning myself, my family and immediate concrete surroundings when people speak slowly and clearly.

Nghe
Tôi có thể nhận biết được các từ và nhóm từ quen thuộc về bản thân, gia đình và môi trường sống xung quanh tôi khi mọi người nói chậm và rõ ràng.   

Reading
I can understand familiar names, words and very simple sentences, for example on notices and posters or in catalogues.        
Đọc
Tôi có thể nhận diện các từ, nhóm từ quen thuộc và các câu đơn giản liên quan đến bản thân, gia đình và môi trường xung quanh gần gũi với tôi. Tôi có thể hiểu các văn bản rất ngắn và đơn giản trên quảng cáo, thông báo.    


Spoken Interaction
I can interact in a simple way provided the other person is prepared to repeat or rephrase things at a slower rate of speech and help me formulate what I'm trying to say. I can ask and answer simple questions in areas of immediate need or on very familiar topics.

Nói tương tác
Tôi có thể hỏi và trả lời các câu hỏi đơn giản về các chủ đề quen thuộc về bản thân, gia đình, nhà trường khi người khác nói chậm, rõ ràng và đôi khi nhắc lại để giúp tôi thể hiện điều muốn nói.

Written Interaction
I can write a short, simple postcard, for examples sending holiday greetings. I can fill in forms with personal details, for example entering my name, nationality and address on a hotel registration form.
Viết tương tác      
Tôi có thể viết bưu thiếp đơn giản và ngắn gọn, ví dụ viết bưu thiếp về kỳ nghỉ của bản thân. Tôi có thể điền biểu mẫu với các thông số cá nhân, ví dụ điền tên, quốc tịch, địa chỉ vào biểu đặt phòng khách sạn.     


Spoken Production
I can use simple phrases and sentences to describe where I live and people I know.     
Nói sản sinh
Tôi có thể sử dụng các cụm từ và câu đơn giản để nói về các chủ đề quen thuộc về bản thân, gia đình, nhà trường.


Written Production
I can write simple isolated phrases and sentences.
Viết sản sinh
Tôi có thể viết được những cụm từ hoặc những câu đơn giản.