2.1. MÔ TẢ
CÁC KỸ NĂNG TIẾNG ANH A2
A2
LEVEL SKILL DESCRIPTORS
|
CÁC
ĐẶC TẢ CÁC KỸ NĂNG BẬC 2
|
|||
2.1.1.
A2 Level Listening skill descriptors
|
2.1.1.
Đặc tả kỹ năng nghe Bậc 2
|
|||
lOverall listening
comprehension
-Can understand enough to be able to meet needs of a
concrete type provided speech is clearly and slowly articulated.
-Can understand phrases and expressions related to
areas of most immediate priority (e.g. very basic personal and family information,
shopping, local geography, employment) provided speech is clearly and slowly
articulated.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng nghe
-Có thể hiểu những cụm từ và cách diễn đạt liên quan
tới nhu cầu thiết yếu hằng ngày (về gia đình, bản thân, mua sắm, nơi ở, học
tập và làm việc…) khi được diễn đạt chậm và rõ ràng.
-Có thể hiểu được ý chính trong các giao dịch quen
thuộc hằng ngày khi được diễn đạt chậm và rõ ràng.
|
|||
lUnderstanding
interaction between native speakers
Can generally identify the topic of discussion
around her that is conducted slowly and clearly.
|
lNghe hội thoại
giữa những người bản ngữ hay những người không trực tiếp đối thoại
-Có thể xác định được chủ đề của các hội thoại diễn
ra chậm và rõ ràng.
|
|||
lListening to
announcements & instructions
-Can catch the main point in short, clear, simple
messages and announcement.
-Can understand simple directions relating to how to
get from X to Y, by foot or public transport.
|
lNghe thông báo,
hướng dẫn, chỉ dẫn
-Có thể hiểu được ý chính trong các thông báo hay tin nhắn thoại ngắn,
rõ ràng, đơn giản.
-Có thể hiểu những hướng dẫn chỉ đường, sử dụng
phương tiện giao thông công cộng đơn giản.
|
|||
lListening to
radio & watching tv
-Can identify the main point of radio/TV news items
reporting events, accidents etc. where the visual supports the commentary.
|
lNghe đài và xem
truyền hình
-Có thể xác định thông tin chính của các bản tin
trên đài và truyền hình tường thuật các sự kiện, tai nạn v.v…
|
|||
|
|
|||
2.1.2. A2 level Speaking descriptors
|
2.1.2. Đặc tả kỹ năng nói bậc 2
|
|||
lOverall monologue
-Can communicate in simple and routine tasks
requiring a simple and direct exchange of information on familiar and routine
matters to do with work and free time.
-Can handle very short social exchanges but is
rarely able to understand enough to keep conversation going of his/her own
accord.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng nói độc thoại
-Có thể giao tiếp một cách đơn giản và trực tiếp về các chủ đề quen
thuộc hằng ngày liên quan đến công việc và thời gian rảnh rỗi.
-Có thể truyền đạt quan điểm, nhận định của mình
trong các tình huống xã giao đơn giản, ngắn gọn nhưng chưa thể duy trì được
các cuộc hội thoại.
|
|||
lMonologue: describing
experience
-Can tell a story or describe
something in a simple list of points.Can give short, basic descriptions of
events and activities.
-Can describe everyday aspects
of his/her environment e.g. people, places, a job or study
experience.
-Can describe plans and
arrangements, habits and routines, past activities and personal experiences.
-Can explain what he/she likes
or dislikes about something.
|
lNói độc thoại: Mô
tả kinh nghiệm
-Có thể mô tả về gia đình, điều kiện sống, trình độ
học vấn, công việc hiện tại và công việc gần nhất trước đó.
-Có thể mô tả những những hoạt động trong cuộc sống
thường ngày như tả người, địa điểm, công việc và kinh nghiệm học tập.
-Có thể mô tả các kế hoạch, thói quen hằng ngày, các
hoạt động trong quá khứ và kinh nghiệm cá nhân.
-Có thể diễn đạt đơn giản về điều mình thích hay
không thích.
|
|||
l Addressing audiences
Can give a short, rehearsed, basic presentation on a
familiar subject, briefly giving reasons and explanations for opinions, plans
and actions.
Can answer straightforward follow up questions if
he/she can ask for repetition and if some help with the formulation of
his/her reply is possible.
|
lNói độc thoại:
Trình bày trước người nghe
-Có thể trình bày ngắn gọn thông tin đã được chuẩn
bị trước về một chủ đề quen thuộc thường ngày, trình bày được lý do và lý
giải một cách ngắn gọn cho những quan điểm, kế hoạch và hành động.
-Có thể trả lời những câu hỏi trực tiếp với điều
kiện có thể được hỏi lại và người nghe hỗ trợ giúp diễn đạt cách trả lời.
|
|||
lOverall spoken
interaction
-Can interact with reasonable ease in structured
situations and short conversations, provided the other person helps if
necessary.
-Can manage simple, routine exchanges without undue
effort; can ask and answer questions and exchange ideas and information on
familiar topics in predictable everyday situations.
|
lĐặc tả tổng quát:
kỹ năng nói tương tác
-Có thể giao tiếp về những vấn đề đơn giản, trao đổi
thông tin đơn giản và trực tiếp về những vấn đề quen thuộc liên quan tới công
việc và cuộc sống hằng ngày nhưng chưa thể duy trì hội thoại theo cách riêng
của mình.
-Có thể giao tiếp một cách dễ dàng bằng những hội
thoại ngắn trong những tình huống giao tiếp xác định mà không cần nỗ lực quá
mức.
|
|||
lConversation
-Can handle very short social exchanges but is
rarely able to understand enough to keep conversation going of his/her own
accord.
-Can establish social contact: greetings and
farewells; introductions; giving thanks.
-Can use simple everyday polite forms of greeting
and address. Can make and respond to invitations, invitations and apologies.
-Can say what he/she likes and dislikes.
-Can participate in short conversations in routine
contexts on topics of interest.
|
lNói tương tác: Hội thoại
-Có thể xử lý các
giao tiếp xã hội ngắn nhưng chưa duy trì được hội thoại theo cách riêng của
mình.
-Có thể sử dụng
cách chào hỏi lịch sự, đơn giản thường ngày.
-Có thể mời, đề
nghị, xin lỗi, cảm ơn và trả lời lời mời, đề nghị và xin lỗi.
-Có thể nói điều
mình thích và không thích.
-Có thể tham gia
những hội thoại ngắn trong những ngữ cảnh quen thuộc và về những chủ đề quan
tâm.
|
|||
lTransactions to
obtain goods & services
-Can deal with common aspects of everyday living
such as travel, lodgings, eating and shopping.
-Can get all the information needed from a tourist
office, as long as it is of a straightforward, non-specialised nature.
-Can ask for and provide everyday goods and
services. Can get simple information about travel, use public transport:
buses, trains, and taxis, ask and give directions, and buy tickets. Can give
and receive information about quantities, numbers, prices etc.
-Can ask about things and make simple transactions
in shops, post offices or banks.
-Can make simple purchases by stating what is wanted
and asking the price. Can order a meal.
|
lNói tương tác: Giao dịch hàng hóa và dịch vụ
-Có thể yêu cầu và cung cấp hàng hóa và
dịch vụ hằng ngày như gọi ăn trong nhà hàng.
-Có thể lấy những thông tin cơ bản về hàng
hóa và dịch vụ tại các cửa hàng, bưu điện hoặc ngân hàng.
-Có thể cung cấp và hiểu các thông tin
liên quan tới số lượng, con số, giá cả cho các hàng hóa, dịch vụ.
-Có thể xử lý
những tình huống hằng ngày khi đi du lịch như về chỗ ở, ăn uống và mua sắm.
|
|||
lInterviewing and
being interviewed
-Can answer simple questions and respond to simple
statements in an interview.
-Can make him/herself understood in an interview and
communicating ideas and information on familiar topics, provided he/she can
ask for clarification occasionally, and is given some help to express what
he/she wants to.
|
lNói tương tác: Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
-Có thể trả lời
và khẳng định quan điểm của mình bằng diễn ngôn đơn giản khi trả lời phỏng
vấn.
-Có thể làm cho
người phỏng vấn hiểu được và trao đổi ý kiến, thông tin về những chủ đề quen
thuộc, đôi khi vẫn cần nhắc lại câu hỏi hoặc tìm cách diễn đạt dễ hiểu hơn.
|
|||
2.1.3. A2 level Reading descriptors
|
2.1.4. Đặc tả kỹ Đọc bậc 2
|
|||
lOverall reading
comprehension
-Can understand short, simple texts on familiar
matters of a concrete type which consist of high frequency everyday or
job-related language.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng đọc
-Có thể hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về
các vấn đề quen thuộc và cụ thể, có thể sử dụng những từ thường gặp trong
công việc hoặc đời sống hằng ngày.
|
|||
lReading for
information & argument
-Can identify specific information in simpler
written material he/she encounters such as letters, brochures and short
newspaper articles describing events.
|
lĐọc lấy thông tin
và lập luận
-Có thể xác định được thông tin cụ thể trong các văn
bản đơn giản như thư từ, tờ thông tin và các bài báo ngắn mô tả sự kiện.
|
|||
l
-Can find specific, predictable information in
simple everyday material such as advertisements, prospectuses, menus,
reference lists and timetables.
-Can locate specific information in lists and
isolate the information required (e.g. use the "Yellow Pages" to
find a service or tradesman).
-Can understand everyday signs and notices: in
public places, such as streets, restaurants, railway stations; in workplaces,
such as directions, instructions, hazard warnings.
|
l Đọc tìm thông
tin
-Có thể tìm được các thông tin cụ thể, dễ đoán trước
trong các văn bản đơn giản thường gặp hằng ngày như quảng cáo, thực đơn, danh
mục tham khảo và thời gian biểu.
-Có thể định vị thông tin cụ thể trong các danh sách
và tìm được thông tin mong muốn (ví dụ: sử dụng danh bạ điện thoại để tìm ra
số điện thoại một loại hình dịch vụ nào đó).
-Có thể hiểu được các biển báo, thông báo trong các
tình huống hằng ngày ở nơi công cộng (trên đường phố, trong nhà hàng, ga tàu
hỏa…) hay ở nơi làm việc, ví dụ biển chỉ đường, biển hướng dẫn, biển cảnh báo
nguy hiểm.
|
|||
l
-Can understand basic types of standard routine
letters and faxes (enquiries, orders, letters of confirmation etc.) on familiar topics.
-Can understand short simple personal letters.
-Can understand regulations, for example safety, when
expressed in simple language.
-Can understand simple instructions on equipment
encountered in everyday life - such as a public telephone.
|
lĐọc văn bản giao
dịch
-Có thể hiểu các loại thư từ và văn bản điện tử cơ
bản (thư hỏi đáp, đơn đặt hàng, thư xác nhận, v.v...) về các chủ đề quen
thuộc.
-Có thể hiểu các loại thư từ cá nhân ngắn gọn, đơn
giản.
-Có thể hiểu các quy định, ví dụ quy định về an
toàn, khi được diễn đạt bằng ngôn ngữ đơn giản.
-Có thể hiểu các hướng dẫn sử dụng đơn giản cho các
thiết bị trong đời sống hằng ngày như điện thoại công cộng.
|
|||
|
|
|||
2.1.4. A2 level Writing descriptors
|
2.1.4. Đặc tả kỹ năng Viết bậc 2
|
|||
lOverall written
production
Can write a series of simple phrases and sentences
linked with simple connectors like “and",
“but” and “because”.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng viết sản sinh
Có thể viết các mệnh đề, câu đơn giản và nối với
nhau bằng các liên từ như: và, nhưng,
vì
|
|||
lCreative writing
-Can write a series of simple phrases and sentences
about their family, living conditions, educational background, present or
most recent job.
-Can write short, simple imaginary biographies and
simple poems about people.
-Can write about everyday aspects of his environment
e.g. people, places, a job or study experience in linked sentences.
Can write very short, basic descriptions of events,
past activities and personal experiences.
|
lViết sản sinh:
Viết sáng tạo
-Có thể viết những cụm từ hay những câu đơn giản về
gia đình, điều kiện sống, quá trình học tập và công việc hiện tại.
-Có thể viết tiểu sử giả tưởng một cách ngắn gọn.
-Có thể viết về các sinh hoạt hàng ngày trong môi
trường của mình ví dụ người, địa điểm, công việc hoặc kinh nghiệm học tập bằng
những câu có liên kết.
-Có thể viết bài mô tả rất ngắn về các sự kiện, các
hoạt động trong quá khứ và kinh nghiệm cá nhân.
|
|||
l Overall written interaction
Can write short, simple formulaic notes relating to
matters in areas of immediate need.
|
lViết tương tác:
Đặc tả tổng quát cho kỹ năng viết tương tác
Có thể viết những ghi chú ngắn, sử dụng biểu mẫu về
những vấn đề thuộc lĩnh vực quan tâm.
|
|||
l Correspondence
-Can write very simple personal letters expressing
thanks and apology.
|
lViết tương tác:
Thư từ giao dịch
Có thể viết những thư cá nhân đơn giản để cảm ơn
hoặc xin lỗi.
|
|||
lNotes, messages
& forms
Can write short, simple notes and messages relating
to matters in areas of immediate need.
|
lViết tương tác:
Ghi chép, nhắn tin, điền biểu mẫu
Có thể viết các tin nhắn ngắn, đơn giản liên quan
tới những vấn đề thuộc lĩnh vực quan tâm.
|
|||
l Processing text
-Can pick out and reproduce key words and phrases or
short sentences from a short text within the learner’s limited competence and
experience.
-Can copy out short texts in printed or clearly
handwritten
|
lXử lý văn bản
Có thể lựa chọn và tái tạo những từ, cụm từ quan
trọng, hay những câu ngắn từ một đoạn văn ngắn trong khả năng và kinh nghiệm
giới hạn của bản thân. Có thể chép lại những đoạn văn bản ngắn.
|
|||
|
|
|||
SELF-ASSESSMENT
GRID
A2
LEVEL
|
BẢNG
TỰ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
BẬC 2 -
A2
|
|||
Listening
|
I can understand phrases and the highest frequency
vocabulary related to areas of most immediate personal relevance (e.g. very basic personal and family
information, shopping, local geography, employment). I can catch the main
point in short, clear, simple messages and announcements
|
Nghe
|
Tôi có thể hiểu được các nhóm từ và từ vựng thường
dùng về những chủ đề liên quan trực tiếp như gia đình, mua sắm, nơi ở, nghề
nghiệp. Tôi có thể hiểu được ý chính trong các thông báo ngắn, đơn giản và rõ
ràng.
|
|
|
I can read very short, simple texts. I can find
specific, predictable information in simple everyday material such as
advertisements, prospectuses, menus and timetables and I can understand short
simple personal letters
|
Đọc
|
Tôi có thể hiểu các cụm từ và các từ ngữ thường gặp
về các lĩnh vực liên quan trực tiếp đến tôi (ví dụ: các thông tin cơ bản liên
quan tới cá nhân và gia đình, mua sắm, địa lý địa phương, việc làm). Tôi có
thể hiểu ý chính của các văn bản ngắn gọn, rõ ràng, đơn giản.
|
|
Spoken
Interaction
|
I can communicate in simple and routine tasks
requiring a simple and direct exchange of information on familiar topics and
activities. I can handle very short
social exchanges, even though I can't usually understand enough to keep the
conversation going myself.
|
Nói tương tác
|
Tôi có thể giao tiếp được trong các tình huống đơn
giản hằng ngày về bản thân, gia đình, nhà trường, nơi tôi sinh sống. Tôi có
thể thực hiện các giao tiếp đơn giản quen thuộc nhưng không duy trì được cuộc
hội thoại.
|
|
Written
Interaction
|
I can write short, simple notes and messages
relating to matters in areas of immediate need. I can write a very simple
personal letter, for example thanking someone for something.
|
Viết tương tác
|
Tôi có thể viết tin nhắn đơn giản, ngắn gọn thuộc
phạm vi nhu cầu cấp thiết. Tôi có thể viết một lá thư cá nhân rất đơn giản,
ví dụ thư cảm ơn.
|
|
Spoken Production
|
I can use a series of phrases and sentences to describe in simple
terms my family and other people, living conditions, my educational
background and my present or most recent job.
|
Nói sản sinh
|
Tôi có thể sử dụng các cụm từ và các câu đã học để
mô tả một cách đơn giản về gia đình tôi và những người khác; về điều kiện
sống, quá trình học tập và công việc hiện tại hoặc gần đây nhất của tôi.
|
|
Written
Production
|
I can write a series of simple phrases and sentences
linked with simple connectors like “and”, “but” and “because”.
|
Viết sản sinh
|
Tôi có thể viết một số cụm từ hoặc câu đơn giản nối
với nhau bằng những liên từ đơn giản như: và, nhưng, bởi vì.
|