B1
LEVEL SKILL DESCRIPTORS
|
CÁC
ĐẶC TẢ CÁC KỸ NĂNG BẬC 3
|
|||
|
|
|||
3.1.1.
A2 Level Listening skill descriptors
|
3.1.1.
Đặc tả kỹ năng Nghe Bậc 3
|
|||
lOverall listening
comprehension
-Can understand straightforward factual information
about common everyday or job related topics, identifying both general
messages and specific details, provided speech is clearly articulated in a
generally familiar accent.
-Can understand the main points of clear standard
speech on familiar matters regularly encountered in work, school, leisure
etc., including short narratives.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng nghe
-Có thể hiểu được những thông tin hiện thực đơn giản
được diễn đạt rõ ràng bằng giọng chuẩn về các chủ đề liên quan tới cuộc sống
và công việc thường ngày.
-Có thể xác định được ý chính trong các bài nói được
trình bày rõ ràng về những chủ đề thường gặp trong cuộc sống, công việc hay
trường học, kể cả các câu chuyện khi được diễn đạt rõ ràng bằng phương ngữ
chuẩn phổ biến.
|
|||
l Understanding
interaction between native speakers
-Can generally follow the main points of extended
discussion around him/her, provided speech is clearly articulated in standard
dialect.
|
lNghe hội thoại
giữa những người bản ngữ hay những người không trực tiếp đối thoại
-Có thể hiểu được ý chính của các hội thoại mở rộng
nếu lời nói được diễn đạt rõ ràng bằng ngôn ngữ chuẩn mực.
|
|||
lListening as a
member of a live audience
-Can follow a lecture or talk within his/her own
field, provided the subject matter is familiar and the presentation
straightforward and clearly structured.
-Can follow in outline straightforward short talks
on familiar topics provided these are delivered in clearly articulated
standard speech.
|
lNghe trình bày và
hội thoại
-Có thể theo dõi bài giảng hay cuộc nói chuyện trong
lĩnh vực của mình, nếu chủ đề quen thuộc và trình bày đơn giản và cấu trúc rõ
ràng.
-Có thể theo dõi và hiểu được dàn ý của các bài nói
ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc nếu được diễn đạt theo giọng chuẩn,
rõ ràng.
|
|||
l Listening to
announcements & instructions
-Can understand simple technical information, such
as operating instructions for everyday equipment.
-Can follow detailed directions.
|
lNghe thông báo,
hướng dẫn, chỉ dẫn
-Có thể hiểu, làm theo được các thông tin kỹ thuật
đơn giản như hướng dẫn vận hành các thiết bị thông dụng.
-Có thể hiểu các chỉ dẫn chi tiết (ví dụ như các
hướng dẫn về giao thông).
|
|||
lListening to
radio & watching tv
-Can understand the main points of radio news
bulletins and simpler recorded material about familiar subjects delivered
relatively slowly and clearly.
-Can understand a large part of many TV programmes
on topics of personal interest such as interviews, short lectures, and news
reports when the delivery is relatively slow and clear.
-Can follow many films in which visuals and action
carry much of the storyline, and which are delivered clearly in
straightforward language.
-Can catch the main points in TV programmes on
familiar topics when the delivery is relatively slow and clear.
|
lNghe đài và xem
truyền hình
-Có thể hiểu các ý chính của các chương trình điểm
tin trên đài phát thanh và những nội dung phỏng vấn, phóng sự, phim thời sự
có hình ảnh minh họa cho nội dung cốt truyện được diễn đạt rõ ràng và bằng
ngôn ngữ đơn giản.
-Có thể nắm bắt được các ý chính trong các chương
trình phát thanh và truyền hình về các đề tài quen thuộc và được diễn đạt
tương đối chậm và rõ ràng.
-Có thể hiểu một phần tương đối nội dung các chương
trình phát thanh và truyền hình về các chủ điểm mà bản thân quan tâm, ví dụ
như các cuộc phỏng vấn, các bài giảng ngắn và các bản tin được diễn đạt tương
đối chậm và rõ ràng.
|
|||
|
|
|||
3.1.2.
B1 Speaking skill descriptors
|
3.1.2.
Đặc tả kỹ năng nói bậc 3
|
|||
lOverall Oral
Production
-Can communicate with some confidence on familiar
routine and non-routine matters related to his/her interests and professional
field. Can exchange, check and confirm information, deal with less routine situations
and explain why something is a problem. Can express thoughts on more
abstract, cultural topics such as films, books, music etc.
-Can exploit a wide range of simple language to deal
with most situations likely to arise whilst travelling. Can enter unprepared
into conversation on familiar topics, express personal opinions and exchange
information on topics that are familiar, of personal interest or pertinent to
everyday life (e.g. family, hobbies, work, travel and current events).
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng nói độc thoại
-Có thể giao tiếp tương đối tự tin về các vấn đề
quen thuộc và không quen thuộc liên quan đến sở thích, học tập và việc làm
của mình. Có thể trao đổi, kiểm tra và xác nhận thông tin, giải thích vấn đề
nảy sinh. Có thể trình bày ý kiến về các chủ đề văn hóa như phim ảnh, sách
báo, âm nhạc, v.v...
-Có thể tham gia đàm thoại về các chủ đề quen thuộc
mà không cần chuẩn bị, thể hiện quan điểm cá nhân và trao đổi thông tin về
các chủ đề quen thuộc liên quan đến sở thích cá nhân, học tập, công việc hoặc
cuộc sống hằng ngày.
|
|||
lMonologue: Describing
experience
-Can give straightforward descriptions on a variety
of familiar subjects within his/her field of interest.
-Can reasonably fluently relate a straightforward
narrative or description as a linear sequence of points.
-Can give detailed accounts of experiences,
describing feelings and reactions.
-Can relate details of unpredictable occurrences,
e.g. an accident.
-Can relate the plot of a book or film and describe
his/her reactions.
-Can describe dreams, hopes and ambitions, events,
real or imagined.
-Can narrate a story.
|
lNói độc thoại: Mô
tả kinh nghiệm
-Có thể mô tả đơn giản về các chủ đề quen thuộc
trong lĩnh vực quan tâm.
-Có thể trình bày, mô tả bằng các diễn ngôn đơn giản
về một câu chuyện ngắn có nội dung gần gũi thuộc các chủ đề quen thuộc.
-Có thể kể chi tiết về kinh nghiệm bản thân, cốt
truyện của một cuốn sách, bộ phim hay và cảm xúc của mình.
-Có thể nêu chi tiết của những sự cố không bấy ngờ,
ví dụ, một tai nạn.
-Có thể liên hệ cốt truyện của một cuốn sách hoặc
phim ảnh và mô tả phản ứng của mình.
-Có thể nói về những ước mơ, hy vọng và ước vọng,
các sự kiện có thật hoặc giả tưởng.
-Có thể kể lại một câu chuyện.
|
|||
lMonologue:
Putting a case (e.g. in a debate)
-Can develop an argument well enough to be followed
without difficulty most of the time.
-Can briefly give reasons and explanations for
opinions, plans and actions.
|
lNói độc thoại:
Lập luận
-Có thể tạo ra chuỗi lập luận hợp lý đủ để tiếp tục
mà không gặp khó khăn lắm.
-Có thể tranh luận cho một quan điểm cụ thể bằng
cách đưa ra những lập luận ưu, khuyết điểm của mỗi lựa chọn.
|
|||
lAddressing
audiences
-Can give a prepared straightforward presentation on
a familiar topic within his/her field which is clear enough to be followed
without difficulty most of the time, and in which the main points are
explained with reasonable precision.
-Can take follow up questions, but may have to ask
for repetition if the speech was rapid.
|
lNói độc thoại:
Trình bày trước người nghe
-Có thể trình bày những bài thuyết trình đơn giản,
được chuẩn bị trước về một chủ đề quen thuộc hoặc lĩnh vực bản thân quan tâm
một cách rõ ràng để người nghe dễ dàng theo dõi vì những điểm chính đã được
giải thích với độ chính xác hợp lý.
-Có thể trả lời những câu hỏi về bài trình bày tuy
nhiên đôi khi vẫn phải hỏi lại khi câu hỏi quá nhanh.
|
|||
lOverall spoken
interaction
-Can exploit a wide range of simple language to deal
with most situations likely to arise whilst travelling.
-Can enter unprepared into conversation of familiar
topics, express personal opinions and exchange information on topics that are
familiar, of personal interest or pertinent to everyday life (e.g. family,
hobbies, work, travel and current events).
-Can communicate with some confidence on familiar
routine and non-routine matters related to his/her interests and professional
field. Can exchange, check and confirm
information, deal with less routine situations and explain why something is a
problem. Can express thoughts on more abstract, cultural topics such as
films, books, music etc.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng nói tương tác
-Có thể sử dụng ngôn ngữ đơn giản để giải quyết hầu
hết các tình huống có thể phát sinh trong khi đi du lịch.
-Có thể bắt đầu một cuộc hội thoại về những chủ để
quen thuộc mà không cần chuẩn bị trước, thể hiện những quan điểm cá nhân và
trao đổi thông tin về những chủ đề quen thuộc về cuộc sống thường ngày.
-Có thể giao tiếp tương đối tự tin về những vấn đề
quen thuộc và không quen thuộc liên quan tới lĩnh vực chuyên môn hoặc quan
tâm của mình. Có thể trao đổi, kiểm tra và xác nhận thông tin, xử lý các tình
huống ít gặp và giải quyết vấn đề. -Có thể bày tỏ suy nghĩ về những chủ đề
văn hóa, có tính trừu tượng như phim ảnh, âm nhạc.
|
|||
lCan enter
unprepared into conversations on familiar topics.
-Can follow clearly articulated speech directed at
him/her in everyday conversation, though will sometimes have to ask for
repetition of particular words and phrases.
-Can maintain a conversation or discussion but may
sometimes be difficult to follow when trying to say exactly what he/she would
like to.
-Can express and respond to feelings such as
surprise, happiness, sadness, interest and indifference.
|
lNói tương tác: Hội thoại
-Có thể tham gia
hội thoại về những chủ đề quen thuộc mà không cần chuẩn bị trước, tuy nhiên
đôi lúc vẫn còn khó khăn để thể hiện chính xác điều mình muốn nói.
-Có thể hiểu
những lời nói trực tiếp trong hội thoại hằng ngày mặc dù thỉnh thoảng vẫn
phải hỏi lại những từ và cụm từ cụ thể.
-Có thể diễn đạt
cảm xúc và ứng xử trước những cảm xúc như ngạc nhiên, vui, buồn, quan tâm và
thờ ơ.
|
|||
lTransactions to
obtain goods and services -Can deal with most transactions likely to arise whilst travelling,
arranging travel or accommodation, or dealing with authorities during a
foreign visit.
-Can cope with less routine situations in shops,
post offices, banks, e.g. returning an unsatisfactory purchase. Can make a
complaint.
-Can deal with most situations likely to arise when
making travel arrangements through an agent or when actually travelling, e.g.
asking passenger where to get off for an unfamiliar destination.
|
lNói tương tác: Giao dịch hàng hóa và dịch vụ
-Có thể xử lý hầu
hết các tình huống phát sinh trong khi đi du lịch, tổ chức cho chuyến du lịch
như đặt chỗ, làm giấy tờ với các cơ quan có thẩm quyền khi đi du lịch nước
ngoài.
-Có thể xử lý
những tình huống bất thường ở các cửa hàng, bưu điện, ngân hàng ví dụ như trả
lại hàng hoặc khiếu nại về sản phẩm.
-Có thể giải
thích một vấn đề phát sinh và làm rõ nguyên nhân để nhà cung cấp dịch vụ hoặc
khách hàng phải nhượng bộ.
|
|||
lInterviewing and
being interviewed
-Can provide concrete information required in an interview/consultation
(e.g. describe symptoms to a doctor) but does so with limited precision.
-Can carry out a prepared interview, checking and
confirming information, though he/she may occasionally have to ask for
repetition if the other person’s response is rapid or extended.
-Can take some initiatives in an
interview/consultation (e.g. to bring up a new subject) but is very dependent
on interviewer in the interaction.
-Can use a prepared questionnaire to carry out a
structured interview, with some spontaneous follow up questions.
|
lNói tương tác: Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
-Có thể đưa ra ý
tưởng trong khi phỏng vấn (ví dụ nhắc tới một chủ đề mới) nhưng phụ thuộc vào
việc tương tác với người phỏng vấn.
-Có thể sử dụng
những câu hỏi và trả lời đã chuẩn bị trước để thực hiện cuộc phỏng vấn nhưng
vẫn có khả năng đáp ứng một vài câu hỏi tự phát khi phỏng vấn.
-Có thể cung cấp
thông tin cụ thể được yêu cầu trong buổi phỏng vấn/tư vấn (ví dụ như đề cập đề tài mới) với sự phụ thuộc nhiều nào người phỏng vấn.
-Có thể tiến hành
cuộc phỏng vấn, kiểm tra và xác nhận thông tin, mặc dù đôi khi phải yêu cầu
nhắc lại.
|
|||
|
|
|||
3.1.3.
B1 Reading skill descriptors
|
3.1.3.
Đặc tả kỹ năng Đọc bậc 3
|
|||
lOverall reading
comprehension
-Can read straightforward factual texts on subjects
related to his/her field and interest with a satisfactory level of comprehension.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng đọc
-Có thể đọc hiểu các văn bản chứa đựng thông tin rõ
ràng về các chủ đề liên quan đến chuyên ngành và lĩnh vực yêu thích, quan tâm
của mình.
|
|||
lReading for
information & argument
-Can identify the main conclusions in clearly
signalled argumentative texts.
-Can recognise the line of argument in the treatment
of the issue presented, though not necessarily in detail.
-Can recognise significant points in straightforward
newspaper articles on familiar subjects.
|
lĐọc lấy thông tin
và lập luận
-Có thể xác định các kết luận chính trong các văn
bản nghị luận có sử dụng các tín hiệu ngôn ngữ rõ ràng.
-Có thể nhận diện mạch lập luận của văn bản đang
đọc, dù không nhất thiết phải thật chi tiết.
-Có thể tìm thấy và hiểu các thông tin liên quan
trong các văn bản sử dụng hằng ngày như thư từ, tờ thông tin và các công văn
ngắn.
|
|||
l
-Can scan longer texts in order to locate desired
information, and gather information from different parts of a text, or from different
texts in order to fulfil a specific task.
-Can find and understand relevant information in
everyday material, such as letters, brochures and short official documents.
|
l Đọc lấy thông
tin
-Có thể đọc lưới một văn bản dài để xác định vị
thông tin cần có, và thu thập thông tin từ các phần khác nhau của một văn
bản, hay từ các văn bản khác nhau để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.
-Có thể tìm thấy và hiểu thông tin liên quan trong các
tài liệu hàng ngày, như thư từ, tài liệu quảng cáo và các văn bản ngắn.
|
|||
l
-Can understand the description of events, feelings
and wishes in personal letters well enough to correspond regularly with a pen
friend.
|
lĐọc văn bản giao
dịch
-Có thể hiểu các đoạn mô tả sự kiện, cảm xúc và lời
chúc trong các thư từ cá nhân đủ để đáp lại cho người viết.
|
|||
lProcessing text
-Can collate short pieces of information from
several sources and summarise them for somebody else.
-Can paraphrase short written passages in a simple
fashion, using the original text wording and ordering.
|
lĐọc xử lý văn bản
-Có thể đối chiếu các đoạn thông tin ngắn từ một số
nguồn và viết tóm tắt nội dung.
-Có thể diễn đạt lại các đoạn văn bản ngắn theo cách
đơn giản, sử dụng cách dùng từ và cấu trúc từ của văn bản gốc.
|
|||
l
-Can understand clearly written, straightforward
instructions for a piece of equipment
|
lĐọc các hướng dẫn
-Có thể hiểu các hướng dẫn sử dụng được viết rõ
ràng, mạch lạc cho một thiết bị cụ thể.
|
|||
|
|
|||
3.1.4.
B1 Writing skill descriptors
|
3.1.4.
Đặc tả kỹ Viết bậc 3
|
|||
lOverall written
production
-Can write straightforward connected texts on a
range of familiar subjects within his field of interest, by linking a series
of shorter discrete elements into a linear sequence.
|
lĐặc tả tổng quát
cho kỹ năng viết sản sinh
-Có thể viết bài đơn giản, có tính liên kết về các
chủ đề quen thuộc hoặc mối quan tâm cá nhân bằng cách kết nối các thành tố
đơn lập thành bài viết có cấu trúc.
|
|||
lCreative writing
-Can write straightforward, detailed descriptions on
a range of familiar subjects within his field of interest.
-Can write accounts of experiences, describing
feelings and reactions in simple connected text.
-Can write a description of an event, a recent trip
- real or imagined.
-Can narrate a story.
|
lViết sản sinh:
Viết sáng tạo
-Có thể miêu tả chi tiết, dễ hiểu về những chủ đề
quen thuộc trong lĩnh vực quan tâm.
-Có thể viết về các trải nghiệm, miêu tả cảm giác và
phản ứng trong một bài viết đơn giản, có tính liên kết.
-Có thể miêu tả một sự kiện, một chuyến đi gần đây
(thật hoặc giả tưởng).
-Có thể viết kể lại một câu chuyện.
|
|||
lReports and
essays
-Can write short, simple essays on topics of
interest.
-Can summarise, report and give his/her opinion
about accumulated factual information on familiar routine and non-routine
matters within his/her field with some confidence.
-Can write very brief reports to a standard
conventionalised format, which pass on routine factual information and state
reasons for actions.
|
l Viết sản sinh:
Viết báo cáo và tiểu luận
-Có thể viết những bài luận đơn giản, ngắn gọn về
các chủ đề thuộc mối quan tâm cá nhân.
-Có thể tóm tắt báo cáo và trình bày ý kiến về những
thông tin thực tế mà người viết tích luỹ được về những vấn đề quen thuộc có
thể xảy ra hằng ngày.
-Có thể viết những báo cáo rất ngắn gọn với định
dạng chuẩn, cung cấp những thông tin thực tế và nêu lý do cho những kiến nghị
đưa ra trong báo cáo.
|
|||
lOverall written
interaction
-Can convey information and ideas on abstract as
well as concrete topics, check information and ask about or explain problems
with reasonable precision.
-Can write personal letters and notes asking for or
conveying simple information of immediate relevance, getting across the point
he/she feels to be important.
|
lViết tương tác:
Đặc tả tổng quát cho kỹ năng viết tương tác
-Có thể truyền đạt thông tin, ý kiến về những chủ đề
cụ thể cũng như trừu tượng, kiểm tra thông tin, hỏi và giải thích vấn đề một
cách hợp lý.
-Có thể viết thư cá nhân, viết các ghi chú để hỏi
hoặc truyền đạt những thông tin đơn giản liên quan trực tiếp, giải quyết
những điểm được cho là quan trọng.
|
|||
lCorrespondence
-Can write personal letters giving news and
expressing thoughts about abstract or cultural topics such as music, films.
-Can write personal letters describing experiences,
feelings and events in some detail.
|
lViết tương tác:
Thư từ giao dịch
-Có thể viết thư cá nhân mô tả chi tiết kinh nghiệm,
cảm xúc, sự kiện.
-Có thể viết thư từ giao dịch nhằm cung cấp thông
tin cá nhân, trình bày suy nghĩ về những chủ đề liên quan đến công việc, học
tập và các chủ đề về văn hóa, âm nhạc, phim ảnh.
|
|||
lNotes, messages
& forms
-Can take messages communicating enquiries,
explaining problems.
-Can write notes conveying simple information of
immediate relevance to friends, service people, teachers and others who
feature in his/her everyday life, getting across comprehensibly the points
he/she feels are important.
-Can take a short, simple message provided he/she
can ask for repetition and reformulation.
|
lViết tương tác:
Ghi chép, nhắn tin, điền biểu mẫu
-Có thể viết các ghi chú truyền đạt thông tin đơn
giản về những nội dung liên quan tới bạn bè, nhân viên dịch vụ, giáo viên và
những người thường gặp trong cuộc sống hằng ngày, làm rõ được các điểm quan
trọng trong tin nhắn.
-Có thể hiểu các tin nhắn có nội dung yêu cầu hoặc
giải thích vấn đề.
|
|||
l Processing text
-Can paraphrase short written passages in a simple
fashion, using the original text wording and ordering.
|
lXử lý văn bản
-Có thể tập hợp thông tin ngắn từ một vài nguồn và
tóm tắt lại những thông tin đó cho người khác. Có thể diễn đạt lại những đoạn
văn theo lối đơn giản, sử dụng cách hành văn và trình tự như trong văn bản
gốc.
|
|||
SELF-ASSESSMENT
GRID
B1
LEVEL
|
BẢNG
TỰ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
BẬC 3 –
B1
|
|||
Listening
|
I can understand the main points of clear standard
speech on familiar matters regularly encountered in work, school, leisure,
etc. I can understand the main point of many radio or TV programmes on
current affairs or topics of personal or professional interest when the
delivery is relatively slow and clear.
|
Nghe
|
Tôi có thể hiểu được ý chính của bài nói về các vấn
đề quen thuộc thường gặp trong trường lớp, giải trí và công việc sử dụng ngôn
ngữ chuẩn mực, rõ ràng. Tôi có thể hiểu được ý chính các chương trình phát
thanh hay truyền hình về các vấn đề thời sự hoặc các chủ đề tôi quan tâm khi
bài nói tương đối chậm và rõ ràng.
|
|
|
I can understand texts that consist mainly of high
frequency everyday or job-related language. I can understand the description
of events, feelings and wishes in personal letters
|
Đọc
|
Tôi có thể hiểu các ý chính của các văn bản chuẩn
mực, rõ ràng về các vấn đề quen thuộc thường gặp trong công việc, học tập.
Tôi có thể hiểu được các sự kiện, cảm xúc, mong ước qua các thư trao đổi cá
nhân.
|
|
Spoken
Interaction
|
I can deal with most situations likely to arise
whilst travelling in an area where the language is spoken. I can enter
unprepared into conversation on topics that are familiar, of personal
interest or pertinent to everyday life (e.g. family, hobbies, work, travel
and current events).
|
Nói tương tác
|
Tôi có thể giao tiếp được không cần chuẩn bị về các
chủ đề quen thuộc hằng ngày liên quan đến sở thích cá nhân, cuộc sống hoặc
thời sự hằng ngày (ví dụ: gia đình, sở thích, công việc, du lịch và các sự
kiện đang diễn ra).
|
|
Written
Interaction
|
I can write personal letters describing experiences
and impressions.
I can connect phrases in a simple way in order to
describe experiences and events, my dreams, hopes & ambitions.
|
Viết tương tác
|
Tôi có thể viết bài đơn giản có tính liên kết về
những chủ đề quen thuộc hay mối quan tâm cá nhân. Tôi có thể viết thư mô tả
trải nghiệm hoặc cảm nhận của bản thân.
|
|
Spoken Production
|
I can briefly give reasons and explanations for
opinions and plans. I can narrate a story or relate the plot of a book or
film and describe my reactions.
|
Nói sản sinh
|
Tôi có thể kết nối đơn giản các nhóm từ để thuật lại
một câu chuyện, sự kiện, mơ ước và hy vọng. Tôi có thể đưa ra lý do và giải
thích về quan điểm, kế hoạch của tôi. Tôi có thể kể lại câu chuyện đơn giản
về một cuốn sách hoặc bộ phim và bày tỏ suy nghĩ của mình.
|
|
Written
Production
|
I can write straightforward connected text on
topics, which are familiar, or of personal interest.
|
Viết sản sinh
|
Tôi có thể viết một bài đơn giản có bố cục về một
chủ đề quen thuộc hoặc quan tâm.
|
Trình độ B1 tương đương với những chứng chỉ quốc
tế nào?
KNLNNVN
|
IELTS
|
TOEFL
|
TOEIC
|
|
BEC
|
BULATS
|
CEFR
|
Cấp độ 3
|
4.5
|
450 ITP
133 CBT
45 iBT
|
450
|
PET
|
Preliminary
|
40
|
B1
|